carry the day Thành ngữ, tục ngữ
carry the day
provide enough energy or support, fill the gap We need one more volunteer. If you can come it will carry the day.
carry the day|carry|day
v. phr., informal To win completely; to succeed in getting one's aim accomplished. The defense attorney's summary before the jury helped him carry the day. thực hiện trong ngày
1. Để giành chiến thắng hoặc thành công. Không có gì ngạc nhiên khi đội toàn sao vừa thành công trong ngày hôm nay - dù sao thì họ cũng được ưu ái giành chiến thắng. Sau khi dành nhiều tuần để xây dựng dự án của mình, tui đã rất vui mừng được thực hiện một ngày tại hội chợ khoa học.2. Để được chấp nhận, như một ý tưởng hoặc khái niệm. Tôi nghĩ những ý tưởng của anh ấy thật lố bịch, nhưng chúng thực sự vừa mang lại ngày tháng cho khán giả của anh ấy .. Xem thêm: hãy thực hiện backpack the day
and win day to be thành công; để giành chiến thắng trong một cuộc thi, tranh luận, v.v. (Nguyên nghĩa là giành chiến thắng trong một trận chiến.) Ban đầu, đội của chúng tui đã chơi bất tốt, nhưng cuối cùng thì chúng tui đã giành chiến thắng trong ngày thi đấu. Ngày chuẩn bị vừa chiến thắng và James vừa vượt qua kỳ thi của mình .. Xem thêm: backpack backpack the day
Chiến thắng, chiếm ưu thế, như trong Tại các cuộc đấu giá, những người trả giá giàu nhất thường thực hiện trong ngày. [Cuối những năm 1600]. Xem thêm: mang theo mang theo ngày
HÀNH TRÌNH Nếu một người hoặc ý kiến của họ mang lại ngày trong một cuộc cạnh tranh hoặc tranh cãi, họ sẽ giành chiến thắng. Hiện tại, những người ủng hộ các biện pháp này dường như vừa thành công. Nhiều người ở đây hy vọng kế hoạch cấp tiến này sẽ thực hiện được ngày mà cuộc bỏ phiếu cuối cùng cũng đến. Lưu ý: Biểu thức này ban đầu được sử dụng để nói đội quân nào vừa thắng một trận chiến. . Xem thêm: backpack backpack (hoặc win) ngày
chiến thắng hay thành công. Nghĩa của ngày được sử dụng ở đây là ‘công chuyện của ngày trên chiến trường’ .. Xem thêm: backpack backpack / win the ˈday
(chính thức) giành chiến thắng trong một cuộc thi, một cuộc tranh luận, v.v.; thành công: Đó là một trận đấu khó khăn, nhưng cuối cùng đội New Zealand cũng vừa gánh được ngày .. Xem thêm: carry, win backpack day
Để chiến thắng hay thành công .. Xem thêm: carry. Xem thêm:
An carry the day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carry the day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ carry the day